Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
hội tề


d. 1. Nguỵ quyền do thực dân Pháp lập ra ở Nam bộ. 2. Nguỵ quyền do thực dân Pháp lập ra ở những làng chúng chiếm đóng trong thời kì kháng chiến.



Giới thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ điển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Học từ vựng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.